VIETNAMESE

Lỗi đánh máy

lỗi nhập liệu

word

ENGLISH

typo

  
NOUN

/ˈtaɪpəʊ/

typing error, misprint

Lỗi đánh máy là lỗi sai xuất hiện khi gõ hoặc nhập liệu văn bản.

Ví dụ

1.

Báo cáo chứa nhiều lỗi đánh máy.

The report contained several typos.

2.

Tôi đã sửa lỗi đánh máy trong tài liệu.

I fixed the typo in the document.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ typo khi nói hoặc viết nhé! checkMake a typo - biểu thị việc tạo ra lỗi chính tả khi viết hoặc đánh máy Ví dụ: There was a typo made in the report that needed correction. (Có một lỗi đánh máy trong báo cáo cần được sửa.) checkSpot a typo - diễn tả hành động phát hiện một lỗi chính tả Ví dụ: She spotted a typo in the document before printing it. (Cô ấy phát hiện một lỗi đánh máy trong tài liệu trước khi in.)