VIETNAMESE
đánh máy
soạn thảo
ENGLISH
type
/taɪp/
key
“Đánh máy” là hành động sử dụng bàn phím để soạn thảo văn bản.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đánh máy báo cáo trong vòng chưa đầy một giờ.
She typed the report in under an hour.
2.
Anh ấy đã đánh máy bài luận nhanh chóng để kịp thời hạn.
He typed the essay quickly to meet the deadline.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Type khi nói hoặc viết nhé!
Type something - Đánh máy vào vật gì
Ví dụ:
She typed the report in under an hour.
(Cô ấy đã đánh máy bản báo cáo trong vòng chưa đầy một giờ.)
Type quickly - Đánh máy nhanh
Ví dụ:
He can type quickly without looking at the keyboard.
(Anh ấy có thể đánh máy nhanh mà không cần nhìn bàn phím.)
Type errors - Lỗi đánh máy
Ví dụ:
The editor corrected the type errors in the draft.
(Biên tập viên đã sửa các lỗi đánh máy trong bản nháp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết