VIETNAMESE

lôi cuốn

cuốn hút

ENGLISH

charm

  
VERB

/ʧɑrm/

attract

Lôi cuốn là làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào.

Ví dụ

1.

Chúng tôi bị lôi cuốn bởi nét đàn ông của anh ấy.

We were charmed by his boyish manner.

2.

Nếu không hiểu rõ, cô ấy sẽ nghĩ rằng anh ta đang cố gắng lôi cuốn cô.

If she didn't know better, she'd think that he was trying to charm her.

Ghi chú

Một số synonyms của charm:

- thu hút (attract): Rugby is considered the national sport and attracts the most spectators.

(Bóng bầu dục được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả.)

- say mê (fascinate): I've been fascinated with crop diversity for about 35 years, ever since I stumbled across a fairly obscure academic article by a guy named Jack Harlan.

(Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan.)