VIETNAMESE

lời báng bổ

Xúc phạm, phỉ báng

word

ENGLISH

Blasphemy

  
NOUN

/ˈblæs.fə.mi/

Profanity, Sacrilege

Lời báng bổ là những lời xúc phạm hoặc chống lại các giá trị tôn giáo hoặc thiêng liêng.

Ví dụ

1.

Lời nói của anh ấy bị coi là báng bổ bởi nhà thờ.

His words were considered blasphemy by the church.

2.

Báng bổ bị cấm trong nhiều tôn giáo.

Blasphemy is forbidden in many religions.

Ghi chú

Từ Blasphemy là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáođạo đức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sacrilegious act – Hành động phạm thánh Ví dụ: Blasphemy refers to any sacrilegious act against a deity or sacred object. (Lời báng bổ là hành động phạm thánh chống lại thần thánh hay vật thiêng.) check Religious offense – Sự xúc phạm tôn giáo Ví dụ: Blasphemy is considered a religious offense in many faith systems. (Lời báng bổ được xem là sự xúc phạm tôn giáo trong nhiều tín ngưỡng.) check Doctrinal violation – Vi phạm giáo lý Ví dụ: Making false claims about a prophet may be seen as a doctrinal violation or blasphemy. (Nói sai về đấng tiên tri có thể bị xem là vi phạm giáo lý hay báng bổ.) check Freedom of expression – Tự do ngôn luận Ví dụ: The line between blasphemy and freedom of expression is a subject of debate. (Ranh giới giữa báng bổ và tự do ngôn luận là vấn đề gây tranh cãi.)