VIETNAMESE
loạn thị
loạn
ENGLISH
astigmatism
/əˈstɪgməˌtɪzəm/
Loạn thị là tình trạng mắt không nhìn rõ được như nhau ở các hướng, do bị tật.
Ví dụ
1.
Trẻ vừa loạn thị lại vừa cận thị có cần đeo kính không?
Does child astigmatism add myopic need to wear an glasses?
2.
Khi bị loạn thị thì sẽ nhìn các vật thể trông như bị kéo giãn và méo mó.
With astigmatism, objects appear stretched and distorted.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ các tật/bệnh về mắt nhé:
Cận thị: myopia
Loạn thị: astigmatism
Viễn thị: hyperopia
Mù lòa: blindness
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết