VIETNAMESE

Loại hình kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh

word

ENGLISH

Business type

  
NOUN

/ˈbɪznəs taɪp/

Enterprise classification

“Loại hình kinh doanh” là cách phân loại các hoạt động kinh doanh dựa trên ngành nghề hoặc quy mô.

Ví dụ

1.

Loại hình kinh doanh xác định nghĩa vụ thuế.

The business type determines tax obligations.

2.

Hiểu rõ loại hình kinh doanh giúp tuân thủ quy định.

Understanding business types aids compliance.

Ghi chú

Từ Loại hình kinh doanh là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sole proprietorship - Doanh nghiệp tư nhân Ví dụ: A sole proprietorship is easy to set up but has unlimited liability. (Doanh nghiệp tư nhân dễ thành lập nhưng có trách nhiệm vô hạn.) check Partnership - Hợp tác kinh doanh Ví dụ: A partnership involves two or more individuals running a business. (Hợp tác kinh doanh bao gồm hai hoặc nhiều cá nhân cùng điều hành doanh nghiệp.) check Corporation - Công ty cổ phần Ví dụ: A corporation is a legal entity separate from its owners. (Công ty cổ phần là một thực thể pháp lý tách biệt khỏi chủ sở hữu.) check Franchise - Nhượng quyền thương mại Ví dụ: Franchise businesses are common in the fast-food industry. (Doanh nghiệp nhượng quyền thương mại phổ biến trong ngành thức ăn nhanh.) check Non-profit organization - Tổ chức phi lợi nhuận Ví dụ: Non-profit organizations focus on social rather than financial goals. (Tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào mục tiêu xã hội thay vì tài chính.)