VIETNAMESE

loại hình doanh nghiệp

ENGLISH

type of business

  
NOUN

/taɪp ʌv ˈbɪznəs/

Loại hình doanh nghiệp là hình thức kinh doanh mà các cá nhân, tổ chức lựa chọn, nó biểu hiện cho mục tiêu mà doanh nghiệp xây dựng, ví dụ như: nhà nước, tư nhân, hợp tác xã…

Ví dụ

1.

Có nhiều loại hình doanh nghiệp khác nhau để lựa chọn khi thành lập công ty, mỗi loại có cấu trúc pháp lý và quy tắc riêng.

There are different types of businesses to choose from when forming a company, each with its own legal structure and rules.

2.

Không giống như các loại hình doanh nghiệp khác có cổ đông, hợp tác xã bán cổ phần cho các “xã viên” hợp tác xã, những người sau đó sẽ có tiếng nói trong hoạt động và chỉ đạo của chính hợp tác xã.

Unlike other types of businesses that have shareholders, cooperatives sell shares to cooperative "members," who then have a say in the operations and direction of the cooperative itself.

Ghi chú

Các loại hình công ty:

- doanh nghiệp tư nhân: private enterprise

- doanh nghiệp nhà nước: state-owned enterprise

- doanh nghiệp hợp danh: partnership enterprise

- doanh nghiệp cổ phần: shareholding enterprise

- doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn: limited liability enterprise