VIETNAMESE

Lỡ thì để lấy chồng

Lấy chồng muộn, an phận muộn

word

ENGLISH

Settle down late

  
PHRASE

/ˈsɛtl daʊn leɪt/

Marry later, late bloomer

Lỡ thì để lấy chồng là cách nói chỉ việc kết hôn khi đã qua tuổi trẻ.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định lỡ thì để lấy chồng sau khi tập trung vào sự nghiệp.

She decided to settle down late after focusing on her career.

2.

Không sao khi lỡ thì để lấy chồng và dành thời gian cho bản thân.

It’s okay to settle down late and take your time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Settle down late nhé! check Marry later in life - Kết hôn muộn Phân biệt: Marry later in life diễn tả việc kết hôn sau tuổi thanh xuân, rất gần với Settle down late. Ví dụ: She chose to marry later in life after focusing on her career. (Cô ấy chọn kết hôn muộn sau khi tập trung cho sự nghiệp.) check Find a partner later - Tìm được bạn đời muộn Phân biệt: Find a partner later nhấn mạnh việc tìm kiếm bạn đời muộn, tương đương Settle down late. Ví dụ: He found a partner later and was very happy. (Anh ấy tìm được bạn đời khá muộn và rất hạnh phúc.) check Establish family later on - Lập gia đình về sau Phân biệt: Establish family later on nhấn mạnh việc lập gia đình muộn, sát nghĩa với Settle down late. Ví dụ: Many professionals establish family later on. (Nhiều người chuyên nghiệp lập gia đình về sau.) check Delay settling down - Trì hoãn ổn định cuộc sống Phân biệt: Delay settling down diễn tả việc trì hoãn sự ổn định hôn nhân, gần với Settle down late. Ví dụ: He chose to delay settling down to explore the world. (Anh ấy chọn trì hoãn ổn định để khám phá thế giới.)