VIETNAMESE

lờ mờ tối

chập choạng tối, nhá nhem

word

ENGLISH

dusk

  
NOUN

/dʌsk/

twilight, nightfall

Lờ mờ tối là trạng thái thiếu ánh sáng vào thời điểm chuyển giao giữa ngày và đêm, khi ánh sáng mặt trời đã yếu dần và bóng tối bắt đầu buông xuống.

Ví dụ

1.

Thành phố mang một bầu không khí bí ẩn lúc lờ mờ tối.

The city takes on a mysterious atmosphere at dusk.

2.

Chim chóc trở về tổ khi trời lờ mờ tối.

Birds return to their nests as dusk approaches.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dusk khi nói hoặc viết nhé! check After dusk – sau lúc chạng vạng Ví dụ: The forest becomes eerily silent after dusk. (Khu rừng trở nên im lặng một cách đáng sợ sau lúc chạng vạng.) check Until dusk – cho đến lúc nhá nhem tối Ví dụ: They worked in the fields until dusk. (Họ làm việc ngoài đồng cho đến lúc nhá nhem tối.) check Dusk falls – hoàng hôn buông xuống Ví dụ: The lights came on as dusk fell. (Đèn bật sáng khi hoàng hôn buông xuống.) check Just before dusk – ngay trước lúc chạng vạng Ví dụ: The hikers reached the cabin just before dusk. (Những người đi bộ đã đến được túp lều ngay trước lúc chạng vạng.)