VIETNAMESE

lờ đờ

ENGLISH

bleary

  
NOUN

/ˈblɪri/

Lờ đờ là tình trạng mắt có đuôi, lông mi sụp xuống và mệt mỏi. Đặc biệt, người có đôi mắt lờ đờ thường có khóe mắt trĩu, tạo cảm giác gương mặt như bị buồn hay đang đau khổ vì chuyện gì đó.

Ví dụ

1.

Đôi mắt của bạn luôn lờ đờ vào buổi sáng.

Your eyes are always bleary in the morning.

2.

Cô ấy có đôi mắt lờ đờ, đỏ hoe vì thiếu ngủ.

She had bleary, red eyes from lack of sleep.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa blear (lờ đờ) và half-closed (lim dim) nhé!

Hai từ này đều chỉ trang thái mắt không sáng và hoạt động bình thường nhưng chúng có một số khác biệt như sau:

- blear (lờ đờ) là trạng thái mờ mắt, mắt đỏ hoặc chảy nước mắt và bạn không thể nhìn rõ do đang mệt mỏi hoặc vừa mới ngủ dậy.

- half-closed (lim dim) là trạng thái măt chưa nhắm hẳn, còn hé mở, do buồn ngủ.