VIETNAMESE

trong lĩnh vực

trong ngành, trong chuyên môn

word

ENGLISH

in the field of

  
PHRASE

/ɪn ðə fiːld ʌv/

in the domain of, in the area of

“Trong lĩnh vực” là cụm từ chỉ một phạm vi chuyên môn hoặc ngành nghề cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực y học.

He is an expert in the field of medicine.

2.

Nhiều tiến bộ đã được thực hiện trong lĩnh vực công nghệ.

Many advances have been made in the field of technology.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ field khi nói hoặc viết nhé! check Field of study – ngành học Ví dụ: Psychology is her main field of study. (Tâm lý học là ngành học chính của cô ấy) check Field expert – chuyên gia trong lĩnh vực Ví dụ: He’s considered a field expert in biotechnology. (Anh ấy được xem là chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ sinh học) check Work in the field – làm việc thực tế ngoài hiện trường Ví dụ: Researchers often work in the field to collect data. (Các nhà nghiên cứu thường làm việc thực địa để thu thập dữ liệu) check Enter the field – bước vào lĩnh vực Ví dụ: She entered the field of education after finishing her master's degree. (Cô ấy bước vào lĩnh vực giáo dục sau khi hoàn thành bằng thạc sĩ)