VIETNAMESE
lĩnh vực kinh tế
ENGLISH
economic sector
/ˌɛkəˈnɑmɪk ˈsɛktər/
Lĩnh vực kinh tế là một bộ phận của nền kinh tế chuyên tạo ra hàng hóa và dịch vụ.
Ví dụ
1.
Các kết quả này đều được hiệu chỉnh cho các lĩnh vực kinh tế và xã hội.
These results are all corrected for social and economic sectors.
2.
Đối với lĩnh vực kinh tế cá thể và tư nhân, cơ chế thị trường là hình thức cơ bản để phân phối các nguồn lực.
For the individual and private economic sector, market mechanism has been the basic form for resources distribution.
Ghi chú
Một số collocations của sectors:
- lĩnh vực giáo dục: education sector
- lĩnh vực sức khoẻ: health sector
- lĩnh vực công nghiệp: industrial sector
- lĩnh vực nông nghiệp: agricultural sector
- lĩnh vực sản xuất: manufacturing sector
- lĩnh vực dịch vụ: service sector
- lĩnh vực tài chính: financial sector
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết