VIETNAMESE

linh vật

ENGLISH

mascot

  
NOUN

/ˈmæskət/

Linh vật là một thuật ngữ dùng để chỉ cho bất cứ biểu tượng chính thức nào, cho bất kỳ cá nhân nào, động vật và các đối tượng, chủ đề nào mà mang lại sự may mắn.

Ví dụ

1.

Thế vận hội Olympic luôn có một linh vật chính thức.

The Olympic Games always have an official mascot.

2.

Logo và linh vật cho Đại hội thể thao bãi biển châu Á đã được phê duyệt.

Logo and mascot for Asian beach games approved.

Ghi chú

11 linh vật (mascot) biểu trưng cho ngày Tết tại Việt Nam nè!

- buffalo: con trâu - đầu cơ nghiệp

- rat/ mouse: con chuột - tài lộc dồi dào và may mắn

- pig: con heo - đầy đủ, sung túc

- dragon: con rồng - quyền uy và giàu sang

- turtle: con rùa - sức khoẻ và xua đuổi sự xui xẻo

- goldfish: con cá vàng - tài lộc

- elephant: con voi - loài vật mạnh mẽ và linh thiêng

- dog: con chó - người bạn thân thiết của con người

- frog: con ếch - tiền tài và may mắn cho năm mới

- horse: con ngựa - mã đáo thành công

- rooster: gà trống - sức khoẻ dồi dào