VIETNAMESE

liên xô cũ

Xô Viết

word

ENGLISH

former Soviet Union

  
NOUN

/ˈfɔːmə ˈsəʊvɪət ˈjuːnjən/

USSR

Liên Xô cũ là cách gọi cựu quốc gia Liên bang Xô viết.

Ví dụ

1.

Liên Xô cũ tan rã vào năm 1991.

The former Soviet Union dissolved in 1991.

2.

Ảnh hưởng của Liên Xô cũ vẫn còn hiện hữu.

The former Soviet Union's influence remains visible.

Ghi chú

Từ Liên Xô cũ là từ thuộc lĩnh vực địa lý và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé! check Ex-Soviet republics – Các nước cộng hòa cũ của Liên Xô Ví dụ: The ex-Soviet republics emerged as independent nations after the dissolution of the Soviet Union. (Các nước cộng hòa cũ của Liên Xô đã xuất hiện như các quốc gia độc lập sau sự sụp đổ của Liên Xô.) check Post-Soviet states – Các quốc gia hậu Xô Viết Ví dụ: The term post-Soviet states refers to the nations that transitioned from Soviet rule to independence. (Các quốc gia hậu Xô Viết chỉ các quốc gia chuyển đổi từ chế độ Xô Viết sang độc lập.) check Eastern bloc legacy – Di sản khối Đông Âu Ví dụ: The eastern bloc legacy continues to influence the politics and economies of former Soviet territories. (Di sản khối Đông Âu vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến chính trị và kinh tế của các khu vực cựu Liên Xô.) check Cold War superpower – Cường quốc Chiến tranh Lạnh Ví dụ: The Cold War superpower status of the former Soviet Union shaped global relations for decades. (Vị thế cường quốc Chiến tranh Lạnh của Liên Xô cũ đã định hình các mối quan hệ toàn cầu trong nhiều thập kỷ.)