VIETNAMESE
thuộc về liên xô cũ
thuộc về Xô Viết
ENGLISH
Soviet
/ˈsəʊ.vi.ət/
USSR-related
Thuộc về liên xô cũ là liên quan đến lịch sử, văn hóa hoặc lãnh thổ của Liên bang Xô Viết trước đây.
Ví dụ
1.
Lịch sử thuộc về liên xô cũ rất phức tạp.
Soviet history is complex.
2.
Anh ấy nghiên cứu kiến trúc thuộc về liên xô cũ.
He studies Soviet architecture.
Ghi chú
Từ Soviet là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
USSR – Liên bang Xô Viết
Ví dụ:
The USSR was established in 1922 and dissolved in 1991.
(Liên bang Xô Viết được thành lập năm 1922 và tan rã năm 1991.)
Communism – Chủ nghĩa cộng sản
Ví dụ:
The Soviet Union followed a communist ideology.
(Liên Xô theo đuổi tư tưởng cộng sản.)
Cold War – Chiến tranh Lạnh
Ví dụ:
The Soviet Union played a central role during the Cold War.
(Liên Xô đóng vai trò trung tâm trong Chiến tranh Lạnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết