VIETNAMESE

liên xã

hợp tác xã

word

ENGLISH

Inter-communal

  
ADJ

/ˌɪntəˈkɒmjʊnəl/

Cross-village

“Liên xã” là khu vực bao gồm hai hoặc nhiều xã liên kết để hợp tác hoặc quản lý chung các vấn đề hành chính.

Ví dụ

1.

Tuyến đường liên xã kết nối nhiều làng.

The inter-communal road connects several villages.

2.

Các dự án liên xã thường liên quan đến nhiều cộng đồng.

Inter-communal projects often involve multiple communities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Inter-communal nhé! check Intercommunity – Liên cộng đồng Phân biệt: Intercommunity dùng để chỉ các hoạt động, dự án hay mối quan hệ giữa các cộng đồng khác nhau, thúc đẩy sự hợp tác và trao đổi. Ví dụ: The project aims to foster intercommunity cooperation between neighboring districts. (Dự án nhằm thúc đẩy sự hợp tác liên cộng đồng giữa các quận lân cận.) check Cross-communal – Giao cộng đồng Phân biệt: Cross-communal nhấn mạnh sự giao thoa, trao đổi giữa các nhóm cộng đồng khác nhau để cùng giải quyết các vấn đề chung. Ví dụ: A cross-communal event brought together residents from diverse backgrounds. (Một sự kiện giao cộng đồng đã tập hợp cư dân từ nhiều hoàn cảnh khác nhau.) check Multi-community – Đa cộng đồng Phân biệt: Multi-community chỉ phương pháp hoặc sự tham gia của nhiều cộng đồng trong một hoạt động chung, tạo nên sức mạnh tổng hợp. Ví dụ: The initiative adopts a multi-community approach to address local challenges. (Sáng kiến áp dụng phương pháp đa cộng đồng để giải quyết các thách thức địa phương.)