VIETNAMESE

liên lạc viên

cán bộ liên lạc, người liên lạc, đầu mối liên hệ, đầu mối liên lạc

ENGLISH

liaison officer

  
NOUN

/liˈeɪˌzɑn ˈɔfəsər/

Liên lạc viên là người liên lạc giữa hai hay nhiều tổ chức giúp truyền thông tin và điều phối hoạt động của họ về vấn đề cùng quan tâm.

Ví dụ

1.

Liên lạc viên chịu trách nhiệm phối hợp các hoạt động của hai tổ chức.

The liaison officer is responsible for coordinating the activities of the two organizations.

2.

Một liên lạc viên đã liên lạc với anh vào ngày hôm sau nhưng vẫn không có tin tức gì.

A liaison officer contacted him the next day but still had no news.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ trong tiếng Anh mang nghĩa "người truyền tin" nhé! - Messenger (người đưa tin): The messenger delivered the message to the king. (Người đưa tin đã giao thông điệp cho nhà vua.) - Emissary (sứ giả): The emissary was sent to negotiate a peace treaty. (Sứ giả được cử đi để đàm phán một hiệp ước hòa bình.) - Informant (người cung cấp thông tin): The detective met with his informant in a discreet location to gather crucial information. (Thám tử gặp người cung cấp thông tin của mình tại một địa điểm kín đáo để thu thập thông tin quan trọng.) - Reporter (người tường thuật, phóng viên): The reporter covered the news of the war. (Phóng viên đã đưa tin về tin tức của cuộc chiến.)