VIETNAMESE
liên khu
liên khu vực
ENGLISH
interregional
NOUN
/interregional/
Liên khu là một đơn vị hành chính - quân sự của Việt Nam, thường gồm một số khu có liên quan về vị trí địa lý, về quân sự... được hợp nhất lại theo yêu cầu chỉ huy, chỉ đạo tác chiến, xây dựng lực lượng vũ trang và xây dựng chính quyền nhân dân.
Ví dụ
1.
Hợp tác liên khu là nhằm tăng cường sự phát triển của khu vực EU.
Interregional cooperation is aimed at enhancing EU regional development.
2.
Di chuyển liên khu có nghĩa là di chuyển từ vùng này sang vùng khác.
Interregional movement means to move from one region to another.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết