VIETNAMESE
liên danh
ENGLISH
joint venture
NOUN
/ʤɔɪnt ˈvɛnʧər/
Liên danh là một doanh nghiệp kinh doanh nơi hai hoặc nhiều người tham gia cùng nhau chia sẻ kiến thức chuyên môn của họ để giành được một hợp đồng cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Mục đích của liên danh nhà thầu là nhằm đảm bảo tiến độ, chất lượng, an toàn,vệ sinh môi trường,… khi thực hiện gói thầu.
The purpose of joint venture is to ensure progress, quality, safety, environmental sanitation, etc. when implementing the bidding package.
2.
Các bên trong liên danh nhà thầu có thể góp vốn, lao động, tài sản, kỹ năng, kinh nghiệm, kiến thức hoặc các nguồn lực khác hữu ích cho một doanh nghiệp hoặc dự án.
The parties in a joint venture may contribute capital, labor, assets, skill, experience, knowledge, or other resources useful for the single enterprise or project.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết