VIETNAMESE

lịch sử hào hùng

lịch sử vẻ vang

word

ENGLISH

glorious history

  
NOUN

/glɔːriəs 'hɪstəri/

heroic history

Lịch sử hào hùng là quá khứ đáng tự hào với những chiến công và thành tựu vẻ vang, thường gắn liền với các cuộc đấu tranh và chiến thắng.

Ví dụ

1.

Việt Nam có một lịch sử hào hùng đấu tranh giành độc lập.

Vietnam has a glorious history of fighting for independence.

2.

Bảo tàng trưng bày lịch sử hào hùng của dân tộc ta.

The museum showcases the glorious history of our nation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ glorious khi nói hoặc viết nhé! check Glorious history – Lịch sử vẻ vang Ví dụ: Our country has a glorious history. (Đất nước chúng ta có một lịch sử vẻ vang.) check Glorious victory – Chiến thắng vẻ vang Ví dụ: The team achieved a glorious victory in the final match. (Đội đã đạt được chiến thắng vẻ vang trong trận chung kết.) check Glorious weather – Thời tiết tuyệt đẹp Ví dụ: What a glorious weather we are having today! (Hôm nay thời tiết thật tuyệt đẹp!)