VIETNAMESE
len tăm
len tăm
ENGLISH
Ribbed wool
/rɪbd wʊl/
textured yarn
Len tăm là loại len mỏng, nhẹ, thường có họa tiết sọc nhỏ hoặc gân.
Ví dụ
1.
Len tăm được dùng để làm khăn quàng.
Ribbed wool is used for making scarves.
2.
Cô ấy đan áo len bằng len tăm.
She knitted a sweater with ribbed wool.
Ghi chú
Từ Len tăm là một từ vựng thuộc dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Wool - Len
Ví dụ: Ribbed wool is a type of wool with a distinctive texture.
(Len tăm là một loại len có kết cấu đặc biệt.)
Clothing - Quần áo
Ví dụ: Ribbed wool is used to make warm clothing.
(Len tăm được dùng để may quần áo ấm.)
Fabric - Vải
Ví dụ: Ribbed wool is a type of knitted fabric.
(Len tăm là một loại vải dệt kim.)
Knit - Đan
Ví dụ: Ribbed wool is made by knitting.
(Len tăm được làm bằng cách đan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết