VIETNAMESE

Lên cấp

Thăng cấp, Lên hạng

word

ENGLISH

Get Promoted

  
VERB

/ɡɛt prəˈməʊtɪd/

Advance, Ascend

“Lên cấp” là quá trình đạt được vị trí hoặc cấp bậc cao hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để lên cấp trong bộ phận của mình.

She worked hard to get promoted within her department.

2.

Nhân viên nỗ lực lên cấp để phát triển sự nghiệp của mình.

Employees strive to get promoted to advance their careers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Get Promoted nhé! check Climb the Career Ladder - Thăng tiến trong sự nghiệp Phân biệt: Climb the Career Ladder nhấn mạnh vào quá trình thăng tiến qua các vị trí trong tổ chức. Ví dụ: She climbed the career ladder quickly due to her hard work and dedication. (Cô ấy đã thăng tiến nhanh trong sự nghiệp nhờ làm việc chăm chỉ và tận tâm.) check Advance in Rank - Thăng tiến cấp bậc Phân biệt: Advance in Rank nhấn mạnh vào việc đạt được cấp bậc cao hơn trong hệ thống. Ví dụ: He advanced in rank after completing the leadership program. (Anh ấy đã thăng tiến cấp bậc sau khi hoàn thành chương trình lãnh đạo.) check Move Up - Tiến lên Phân biệt: Move Up là cách nói không chính thức hơn về việc thăng tiến. Ví dụ: She moved up to a managerial position after two years. (Cô ấy đã tiến lên vị trí quản lý sau hai năm.)