VIETNAMESE
Lấy làm tiếc về
Hối tiếc, xin lỗi
ENGLISH
Regret
/rɪˈɡrɛt/
Apologize, feel sorry
Lấy làm tiếc về là diễn đạt sự hối tiếc hoặc xin lỗi về điều gì.
Ví dụ
1.
Tôi lấy làm tiếc về hành động của mình và sẽ sửa sai.
I regret my actions and will make amends.
2.
Chúng tôi lấy làm tiếc về sự bất tiện gây ra.
We deeply regret the inconvenience caused.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ regret khi nói hoặc viết nhé!
regret doing sth – hối tiếc vì đã làm gì
Ví dụ:
I regret telling him the truth.
(Tôi lấy làm tiếc vì đã nói sự thật với anh ta)
regret to inform/tell/say – rất tiếc phải thông báo rằng (trang trọng)
Ví dụ:
We regret to inform you that your application was unsuccessful.
(Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn của bạn không được chấp nhận)
deeply/truly regret – vô cùng hối tiếc
Ví dụ:
I deeply regret my decision.
(Tôi vô cùng hối tiếc về quyết định của mình)
express regret over sth – bày tỏ sự tiếc nuối về điều gì
Ví dụ:
He expressed regret over his comments.
(Anh ấy bày tỏ sự tiếc nuối về những lời phát biểu của mình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết