VIETNAMESE

lẩu băng chuyền

ENGLISH

rotary hotpot

  
NOUN

/ˈroʊtəri ˈhɑtpɑt/

rotary hot pot, conveyor belt hotpot

Lẩu băng chuyền là một hình thức ăn lẩu buffet, trong đó các món ăn nhúng lẩu được đặt trên một băng chuyền chạy vòng quanh nhà hàng

Ví dụ

1.

Lẩu băng chuyền là một hình thức ăn uống phổ biến ở nhiều nước châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản và Việt Nam.

Rotary hotpot is a popular dining option in many Asian countries, including China, Japan, and Vietnam.

2.

Lẩu băng chuyền thường được phục vụ với nhiều loại nước chấm và gia vị.

Rotary hotpot is typically served with a variety of dipping sauces and condiments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách gọi tên của các món lẩu nha, cách gọi của 1 món có thể áp dụng cả cách dưới đây, không cố định cách nào, thậm chí sẽ có ngoại lệ + tính chất/ nguyên liệu chính + hotpot (with + nguyên liệu phụ). Ví dụ: lẩu gà lá é - Chicken hotpot with E leaves, lẩu mắm - Fermented fish hotpot, lẩu sữa - Milky hotpot, lẩu vịt om sấu - Dracontomelon flavored duck hotpot ... + hotpot with + nguyên liệu chính (thường là loại đạm chính của món). Ví dụ: lẩu mắm - Hotpot with fermented fish/ Fish sauce hotpot + hình thức lẩu: tính chất + hotpot. Ví dụ: lẩu băng chuyền-rotary hotpot