VIETNAMESE

lật đổ một chính phủ

thay đổi chính phủ

word

ENGLISH

topple a government

  
VERB

/ˈtɒpl ə ˈɡʌvərnmənt/

overthrow a state

“Lật đổ một chính phủ” là việc làm suy yếu hoặc thay thế một chính phủ cụ thể bằng hành động bạo lực hoặc hợp pháp.

Ví dụ

1.

Họ dự định lật đổ một chính phủ thông qua biểu tình.

They planned to topple the government through protests.

2.

Lật đổ chính phủ thường tạo ra sự bất ổn.

Toppling governments often creates instability.

Ghi chú

Từ lật đổ một chính phủ là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Revolution - Cách mạng Ví dụ: To topple a government often sparks a revolution among the populace. (Lật đổ một chính phủ thường khơi mào một cuộc cách mạng trong dân chúng.) check Coup - Đảo chính Ví dụ: Attempts to topple a government may involve a military coup. (Những nỗ lực lật đổ một chính phủ có thể liên quan đến một cuộc đảo chính quân sự.) check Regime - Chế độ Ví dụ: To topple a government means overthrowing the ruling regime. (Lật đổ một chính phủ có nghĩa là lật đổ chế độ cầm quyền.) check Uprising - Nổi dậy Ví dụ: A widespread uprising can lead to efforts to topple a government. (Một cuộc nổi dậy lan rộng có thể dẫn đến những nỗ lực lật đổ một chính phủ.)