VIETNAMESE

lật đổ chính quyền

đảo chính

word

ENGLISH

overthrow the government

  
VERB

/ˌoʊvərˈθroʊ ðə ˈɡʌvərnmənt/

topple the regime

“Lật đổ chính quyền” là hành động loại bỏ hoặc lật đổ chính phủ hoặc cơ quan lãnh đạo đang cầm quyền.

Ví dụ

1.

Các phiến quân đã cố gắng lật đổ chính quyền.

The rebels attempted to overthrow the government.

2.

Việc lật đổ chính quyền đã dẫn đến hỗn loạn.

Overthrowing the government led to chaos.

Ghi chú

Từ Overthrow the government là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịan ninh quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regime change by force – Thay đổi chính quyền bằng vũ lực Ví dụ: The rebels attempted to overthrow the government through a regime change by force. (Phiến quân đã cố gắng lật đổ chính quyền thông qua thay đổi thể chế bằng vũ lực.) check Topple the regime – Lật đổ chế độ Ví dụ: Protesters accused the opposition of planning to topple the regime and overthrow the government. (Người biểu tình cáo buộc phe đối lập âm mưu lật đổ chế độ và chính quyền hiện tại.) check Subvert state authority – Lật đổ chính quyền nhà nước Ví dụ: Any act to subvert state authority or overthrow the government is illegal under national law. (Mọi hành vi nhằm lật đổ chính quyền nhà nước đều bị coi là vi phạm pháp luật quốc gia.)