VIETNAMESE

lập luận

lý lẽ

ENGLISH

argument

  
NOUN

/ˈɑrgjəmənt/

Lập luận là hoạt động sử dụng ngôn từ bằng công cụ ngôn ngữ, người nói hoặc viết đưa ra những lý lẽ, dẫn chứng để người nghe hoặc đọc đến một kết luận khẳng định hoặc phủ định (một vấn đề nào đó).

Ví dụ

1.

Luật sư đã trình bày một lập luận thuyết phục trước tòa.

The lawyer presented a compelling argument in court.

2.

Lập luận chính trong quyển sách là một số vở kịch không phải của Shakespeare.

The central argument of the book is that some of the plays were not written by Shakespeare.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến argument nè!

- point (luận điểm)

- explanation (giải thích)

- idea (ý tưởng)

- logic (lý lẽ)

- argumentation (biện luận)