VIETNAMESE
lập kỷ lục
ENGLISH
set a record
/sɛt ə ˈrɛkərd/
establish a record
Lập kỷ lục là lập nên, tạo nên thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao.
Ví dụ
1.
Cô đã thiết lập kỷ lục trong môn nhảy cao.
She set a record in the high jump.
2.
Với doanh số 350.000 bản được tiêu thụ trong tuần đầu, cô lập kỷ lục về lượng đĩa tiêu thụ trong tuần đầu cao nhất của một nghệ sĩ nữ lúc bấy giờ.
Selling 350,000 copies in its first week, it set a record for the highest first week sales for a female artist at that time.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của record:
- ghi (record): The boy decided to observe and record honeybees in detail.
(Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận chi tiết về các con ong mật.)
- hồ sơ (record): The preparation of that record is our individual and collective responsibility.
(Việc chuẩn bị tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của tập thể chúng ta.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết