VIETNAMESE
lãnh tụ
lãnh đạo
ENGLISH
leader
/ˈlidər/
Lãnh tụ là cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử của 1 dân tộc hay cả thế giới trong một giai đoạn cụ thể.
Ví dụ
1.
Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
President Ho Chi Minh is the great leader of Vietnam.
2.
Anh ấy có tất cả những phẩm chất của một nhà lãnh đạo tài ba.
He has all the qualities of a genius leader.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong bộ máy nhà nước:
- chủ tịch nước: President
- phó chủ tịch nước: Vice President
- lãnh tụ: Leader
- tổng bí thư: General Secretary
- thủ tướng: Prime Minister
- phó thủ tưởng: Deputy Prime Minister
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết