VIETNAMESE
lãnh tụ
lãnh đạo
ENGLISH
leader
/ˈlidər/
Lãnh tụ là cá nhân kiệt xuất có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử của 1 dân tộc hay cả thế giới trong một giai đoạn cụ thể.
Ví dụ
1.
Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
President Ho Chi Minh is the great leader of Vietnam.
2.
Anh ấy có tất cả những phẩm chất của một nhà lãnh đạo tài ba.
He has all the qualities of a genius leader.
Ghi chú
Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây:
1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.)
2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.)
3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết