VIETNAMESE

lạnh

lạnh lẽo, lạnh cóng

ENGLISH

cold

  
NOUN

/koʊld/

chill, chilly, frosty

Lạnh là có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó chịu.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ cảm thấy lạnh nếu không mặc áo khoác.

You'll feel cold if you don't wear a coat.

2.

Bên ngoài trời đã lạnh rồi, nhưng gió càng làm cho chúng ta thấy lạnh hơn.

It's cold outside, but the wind makes it feel even colder.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:

Lạnh: cold

Tê tay: hand numbness

Nhột: ticklish

Nổi da gà: goosebumps

Đau: painful

Ngứa: itchy

Mềm mại: soft