VIETNAMESE

lạnh nhạt

lạnh lùng

ENGLISH

cool

  
NOUN

/kul/

glacial

Lạnh nhạt là không thân mật, không ân cần.

Ví dụ

1.

Cô ấy rất lạnh nhạt với tôi.

She was decidedly cool towards me.

2.

Họ tiếp đón chúng tôi vô cùng lạnh nhạt.

They gave us a cool reception.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Lạnh nhạt: cool

Yếu đuối: weak

Xảo quyệt: cunning

Vụng về: clumsy

Vô tình: indifferent

Vô đạo đức: unprincipled

Vô duyên: graceless