VIETNAMESE

Lánh mình

rút lui, tránh mặt

word

ENGLISH

Withdraw

  
VERB

/wɪðˈdrɔː/

Retreat, isolate

Lánh mình là hành động rút lui, tránh tiếp xúc với người khác hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy lánh mình khỏi buổi tụ họp ồn ào.

He withdrew from the noisy gathering.

2.

Cô ấy lánh mình để tập trung vào công việc.

She withdrew to focus on her work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ withdraw khi nói hoặc viết nhé! checkWithdraw + from - Rút khỏi một nơi hoặc tình huống Ví dụ: She withdrew from the competition. (Cô ấy rút khỏi cuộc thi.) checkWithdraw + object - Rút một thứ gì đó (ví dụ: tiền, tài sản, sự giúp đỡ) Ví dụ: He withdrew $500 from his account. (Anh ấy rút 500 đô từ tài khoản của mình.)