VIETNAMESE

lãnh địa

khu vực kiểm soát

word

ENGLISH

domain

  
NOUN

/dəˈmeɪn/

territory

Lãnh địa là vùng đất nằm dưới sự kiểm soát của một nhà cầm quyền hoặc chính quyền.

Ví dụ

1.

Lãnh địa của lãnh chúa trải dài qua thung lũng.

The lord's domain stretched across the valley.

2.

Lãnh địa được củng cố vững chắc.

The domain was well-fortified.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của domain nhé! check Realm - Vương quốc, lĩnh vực Phân biệt: Realm thường chỉ khu vực do một nhà cầm quyền kiểm soát hoặc một lĩnh vực hoạt động cụ thể, tương tự nhưng rộng hơn domain. Ví dụ: The king ruled over a vast realm. (Nhà vua cai trị một vương quốc rộng lớn.) check Province - Lãnh địa hành chính Phân biệt: Province là khu vực thuộc quyền quản lý hành chính, khác với domain có thể bao gồm cả vùng lãnh thổ tư nhân. Ví dụ: The country is divided into several provinces. (Quốc gia được chia thành nhiều tỉnh.)