VIETNAMESE
lăng xê
quảng bá
ENGLISH
promote
NOUN
/prəˈmoʊt/
publicize
Lăng xê là đưa lên, đẩy lên, nâng cao lên, giới thiệu trước mọi người, thu hút sự chú ý của công chúng...
Ví dụ
1.
Họ đang sử dụng những nhân vật nổi tiếng để lăng xê thư viện trên toàn quốc.
They are using famous personalities to promote the library nationally.
2.
Lựa chọn kết hợp các phương tiện quảng cáo phù hợp để lăng xê sản phẩm và dịch vụ của bạn chưa bao giờ quan trọng hơn thế.
Choosing the right mix of advertising media to promote your products and services has never been more important.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết