VIETNAMESE

làng việt kiều châu âu

word

ENGLISH

Vietnamese expatriate village in Europe

  
NOUN

/ˌvjɛtnəˈmiːz ˌɛkspəˈtreɪt ˈvɪlɪdʒ ɪn ˈjʊərəp/

Overseas Vietnamese community

“Làng Việt kiều Châu Âu” là khu dân cư nơi người Việt sống và làm việc tại các nước Châu Âu.

Ví dụ

1.

Làng Việt kiều Châu Âu giữ gìn các truyền thống văn hóa.

The Vietnamese expatriate village in Europe preserves cultural traditions.

2.

Nhiều gia đình tụ họp tại làng trong các ngày lễ.

Many families gather in the village during holidays.

Ghi chú

Từ Vietnamese Expatriate Village in Europe là một từ vựng thuộc lĩnh vực cộng đồng và di cư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Overseas Community – Cộng đồng người Việt hải ngoại Ví dụ: The Vietnamese expatriate village is home to a strong overseas community. (Làng người Việt hải ngoại là nơi có một cộng đồng hải ngoại vững mạnh.) check Cultural Preservation – Bảo tồn văn hóa Ví dụ: The village promotes cultural preservation among younger generations. (Làng thúc đẩy bảo tồn văn hóa trong thế hệ trẻ.) check Heritage Sites – Di tích văn hóa Ví dụ: The area includes Vietnamese heritage sites in Europe. (Khu vực bao gồm các di tích văn hóa của người Việt tại châu Âu.)