VIETNAMESE

Châu Âu

ENGLISH

Europe

  
NOUN

/ˈjʊrəp/

Châu Âu là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu-Phi-Á, tùy cách nhìn.

Ví dụ

1.

Tôi đã đến Châu Âu trước khi chiến tranh nổ ra.

I went to Europe before the war broke out.

2.

Tôi không nghĩ Châu Âu có thể thoát khỏi sự phụ thuộc vào khí đốt của Nga.

I don't think Europe can rid itself of Russian gas.

Ghi chú

Cùng học tên các lục địa (continents) nha!

- châu Á: Asia

- châu Âu: Europe

- châu Phi: Africa

- châu Nam Cực: Antartica

- châu Đại Dương: Australia

- châu Bắc Mỹ: North America

- châu Nam Mĩ: South America