VIETNAMESE

Châu Âu

word

ENGLISH

Europe

  
NOUN

/ˈjʊrəp/

Châu Âu là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu-Phi-Á, tùy cách nhìn.

Ví dụ

1.

Tôi đã đến Châu Âu trước khi chiến tranh nổ ra.

I went to Europe before the war broke out.

2.

Tôi không nghĩ Châu Âu có thể thoát khỏi sự phụ thuộc vào khí đốt của Nga.

I don't think Europe can rid itself of Russian gas.

Ghi chú

Europe là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

European Union - Liên minh châu Âu Ví dụ: The European Union is a political and economic union of 27 European countries. (Liên minh châu Âu là một liên minh chính trị và kinh tế của 27 quốc gia châu Âu.)

Eurozone - Khu vực đồng Euro Ví dụ: Many European countries use the euro as their official currency in the Eurozone. (Nhiều quốc gia châu Âu sử dụng đồng euro làm tiền tệ chính thức trong khu vực đồng euro.)

European culture - Văn hóa châu Âu Ví dụ: European culture is rich in history, art, and literature. (Văn hóa châu Âu phong phú với lịch sử, nghệ thuật và văn học.)