VIETNAMESE

lãng du

ENGLISH

vagabond

  
NOUN

/ˈvægəbɑnd/

Lãng du chính là người đàn ông thích cuộc sống tự do, phiêu lãng khắp nơi, không bị bó buộc bởi việc làm, nơi ở, gia đình hay tình cảm.

Ví dụ

1.

James là một kẻ lãng tử, người đi khắp nơi bằng xe moóc.

James is a true vagabond who travels around in a caravan.

2.

Trong ba thập kỷ tiếp theo, cô sống cuộc đời lãng tử, di chuyển không ngừng nghỉ từ thành phố này sang thành phố khác.

For the next three decades she lived the life of a vagabond, moving restlessly from one city to another.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt vagabond và vagrants nhé:

Vagabond (kẻ lang thang, kẻ lêu lổng; kẻ du đãng) ám chỉ đến những tay du đãng sống lang bạt.

Ví dụ: Actors were once classed with vagabonds.

Những người nghệ sĩ từng bị xếp loại với những tay du thủ du thực.

Vagrant là từ trang trọng, thường dùng trong lĩnh vực pháp luật để chỉ những người không có một nơi cư trú nhất định hoặc không có việc làm thường xuyên, ổn định, những người du cư.

Ví dụ: The police has arrested those vagrants.

Cảnh sát đã bắt những người sống lang thang đó.