VIETNAMESE
lăn xuống
ENGLISH
roll down
/roʊl daʊn/
descend, roll off, tumble down, slide down
Lăn xuống là động từ có nghĩa là di chuyển bằng cách quay vòng toàn khối trên mặt nền, từ một vị trí cao xuống một vị trí thấp hơn, thường là những vật thể có hình dáng tròn hoặc dài, có thể xoay tròn toàn bộ bề mặt được.
Ví dụ
1.
Cầu tuyết bắt đầu lăn xuống đồi, tăng tốc độ theo thời gian.
The snowball began to roll down the hill, picking up speed as it went.
2.
Khi tôi mở cửa xe trên đường dốc, chai nước của tôi rơi ra tình cờ và bắt đầu lăn xuống dốc.
As I opened the car door on the steep driveway, my water bottle accidentally fell out and started to roll down the slope.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ roll down khi nói hoặc viết nhé!
Roll down a hill – Lăn xuống một ngọn đồi
Ví dụ:
The ball rolled down the hill quickly.
(Quả bóng nhanh chóng lăn xuống ngọn đồi.)
Roll down the window – Kéo cửa sổ xe xuống
Ví dụ:
She rolled down the car window to get some fresh air.
(Cô ấy kéo cửa sổ xe xuống để hít thở không khí trong lành.)
Roll down a slope – Lăn xuống dốc
Ví dụ:
He accidentally rolled down the slope while skiing.
(Anh ấy vô tình lăn xuống dốc khi đang trượt tuyết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết