VIETNAMESE
lần lượt là
thứ tự là, theo thứ tự
ENGLISH
respectively
/rɪˈspɛktɪvli/
in order, sequentially
Từ “lần lượt là” diễn đạt sự liệt kê các mục theo thứ tự.
Ví dụ
1.
Ba người chiến thắng lần lượt là John, Lisa, và Mark.
The three winners are John, Lisa, and Mark, respectively.
2.
Các giải thưởng được trao cho các đội lần lượt là.
The prizes were distributed to the teams respectively.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ respectively khi nói hoặc viết nhé!
A, B, and C respectively – A, B, và C lần lượt là...
Ví dụ:
Tom, Sarah, and Kevin scored 85, 90, and 95, respectively.
(Tom, Sarah và Kevin lần lượt đạt điểm 85, 90 và 95)
X and Y..., which correspond respectively to... – tương ứng lần lượt với...
Ví dụ:
Sales rose in Q1 and Q2, which correspond respectively to 10% and 15% increases.
(Doanh số tăng trong quý 1 và quý 2, tương ứng lần lượt với mức tăng 10% và 15%)
are ranked A and B, respectively – được xếp hạng lần lượt là A và B
Ví dụ:
These two cities are ranked third and fourth, respectively.
(Hai thành phố này được xếp hạng lần lượt là thứ ba và thứ tư)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết