VIETNAMESE

lặn biển

word

ENGLISH

diving

  
NOUN

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn biển là một hoạt động thể thao dưới nước được thực hiện với mục đích giải trí, khám phá, nghiên cứu hoặc tìm kiếm, khai thác tài nguyên mà ở đó người lặn sử dụng thiết bị thở để hỗ trợ hít thở dưới nước.

Ví dụ

1.

Lặn biển là hoạt động khám phá dưới nước thú vị.

Scuba diving is an exciting activity for underwater exploration.

2.

Nhiều du khách tới các địa điểm vùng nhiệt đới để trải nghiệm cảm giác sung sướng khi lặn biển.

Many tourists visit tropical destinations to experience the thrill of scuba diving.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ diving khi nói hoặc viết nhé! check Go diving – Đi lặn Ví dụ: We plan to go diving during our trip to the Maldives. (Chúng tôi dự định đi lặn trong chuyến đi đến Maldives.) check Diving for something – Lặn để lấy thứ gì đó Ví dụ: He is diving for pearls in the sea. (Anh ấy đang lặn để tìm ngọc trai trong biển.) check Diving experience – Trải nghiệm lặn Ví dụ: She shared her diving experience with her friends. (Cô ấy đã chia sẻ trải nghiệm lặn của mình với bạn bè.)