VIETNAMESE

lần 1

lần đầu tiên, lần thứ nhất

word

ENGLISH

first time

  
NOUN

/fɜːst taɪm/

the first

Lần 1 là số thứ tự đầu tiên trong một chuỗi sự kiện hoặc hành động.

Ví dụ

1.

Trạm vũ trụ hoàn thành lần quay quỹ đạo 1.

The space station completed the first time of its orbit rotation.

2.

Trong quá trình phân tích mẫu DNA, các nhà khoa học đã tìm thấy bằng chứng quan trọng ở lần 1 xét nghiệm.

In analyzing the DNA sample, scientists found crucial evidence the first time of testing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time khi nói hoặc viết nhé! check One at a time – từng cái một Ví dụ: Please come in one at a time to avoid confusion. (Vui lòng vào từng người một để tránh lộn xộn.) check Take your time – cứ từ từ Ví dụ: Don’t rush, just take your time. (Đừng vội, cứ từ từ thôi.) check Time after time – hết lần này đến lần khác Ví dụ: He makes the same mistake time after time. (Anh ấy mắc cùng một lỗi hết lần này đến lần khác.)