VIETNAMESE
làm việc chăm chỉ
làm việc cần cù, làm việc siêng năng, làm việc cần mẫn
ENGLISH
work hard
NOUN
/wɜrk hɑrd/
work diligently
Làm việc chăm chỉ là làm việc một cách siêng năng, cần mẫn để đạt được kết quả tốt nhất.
Ví dụ
1.
Hãy làm việc chăm chỉ trong thầm lặng và để thành công tạo nên tiếng vang.
Work hard in silence. Let your success be your noise.
2.
Tất cả chúng ta đều làm việc chăm chỉ vì lợi ích của tương lai của chúng ta.
We all work hard in the interests of our future.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết