VIETNAMESE

làm việc cật lực

làm việc hết sức

word

ENGLISH

try with all one's might

  
PHRASE

/traɪ wɪð ɔl wʌnz maɪt/

work hard, work tirelessly , give one's all

Làm việc cật lực là cụm từ mô tả hành động làm việc hết sức lực, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ.

Ví dụ

1.

Anh ấy biết rằng việc qua kỳ thi là quan trọng cho tương lai của mình, vì vậy anh ấy làm việc cật lực để học mỗi ngày và nắm vững kiến thức.

He knew that passing the exam was crucial for his future, so he tried with all his might to study every day and grasp the material.

2.

Dù khó khăn nhưng anh ấy làm việc cật lực để vượt qua hết thảy.

Despite the obstacles, he tried with all his might to overcome the challenges.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách diễn đạt khác với nghĩa tương tự như try with all one's might nhé! check Work tirelessly - Làm việc không mệt mỏi Phân biệt: Work tirelessly có nghĩa là làm việc chăm chỉ liên tục mà không ngừng nghỉ. Ví dụ: They worked tirelessly to finish the project on time. (Họ làm việc không mệt mỏi để hoàn thành dự án đúng hạn.) check Push oneself to the limit - Thúc đẩy bản thân đến giới hạn Phân biệt: Push oneself to the limit có nghĩa là dồn hết khả năng của bản thân để đạt được mục tiêu. Ví dụ: He pushed himself to the limit, trying with all his might to succeed. (Anh ấy thúc đẩy bản thân đến giới hạn, cố gắng hết mình để thành công.) check Give it your all - Dồn hết sức mình Phân biệt: Give it your all có nghĩa là bỏ toàn bộ công sức vào một nhiệm vụ hay mục tiêu. Ví dụ: She gave it her all to ensure the success of the event. (Cô ấy dồn hết sức mình để đảm bảo sự thành công của sự kiện.)