VIETNAMESE

làm trọn

hoàn thành, làm đủ

word

ENGLISH

fulfill

  
VERB

/fʊlˈfɪl/

complete, accomplish

Từ “làm trọn” diễn đạt hành động hoàn thành đầy đủ trách nhiệm hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã làm trọn tất cả nhiệm vụ như đã hứa.

He fulfilled all his duties as promised.

2.

Làm trọn lời hứa xây dựng niềm tin với người khác.

Fulfilling your promises builds trust with others.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fulfill khi nói hoặc viết nhé! check fulfill a promise – làm trọn lời hứa Ví dụ: He fulfilled his promise to return the money. (Anh ấy đã làm trọn lời hứa hoàn trả số tiền) check fulfill a duty / responsibility – thực hiện nghĩa vụ / trách nhiệm Ví dụ: Every citizen must fulfill their civic duty. (Mỗi công dân đều phải thực hiện nghĩa vụ công dân của mình) check fulfill a requirement / condition – đáp ứng điều kiện Ví dụ: She fulfilled all the requirements for the scholarship. (Cô ấy đã đáp ứng tất cả điều kiện học bổng) check fulfill one’s potential / dream – phát huy tiềm năng / thực hiện ước mơ Ví dụ: This course helps students fulfill their potential. (Khóa học này giúp học sinh phát huy tiềm năng của mình)