VIETNAMESE
làm thẻ
ENGLISH
make a card
/meɪk ə kɑrd/
Làm thẻ là cụm từ nói về việc đăng ký hoặc ghi danh chính thức cho một tổ chức hoặc một dịch vụ, có thể là ngân hàng hoặc chăm sóc sắc đẹp, để nhận về 1 tấm thẻ cứng hoặc thẻ ảo sau khi đã cung cấp đầy đủ các thông tin cá nhân cần thiết cho bên dịch vụ.
Ví dụ
1.
Tôi cần làm thẻ mới vì thẻ cũ đã hết hạn và không sử dụng được nữa.
I need to make a card because the old one has expired and is no longer usable.
2.
Nếu quên mật khẩu thẻ, bạn cần đến chi nhánh ngân hàng để làm thẻ và cập nhật thông tin.
If you forget your card PIN, you need to visit the bank branch to make a card and update your information.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ a card khi nói hoặc viết nhé!
A greeting card (for a birthday) - Thiệp chúc mừng sinh nhật
Ví dụ:
She made a handmade greeting card for her friend’s birthday.
(Cô ấy làm một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật bằng tay cho bạn mình.)
A membership card - Thẻ thành viên
Ví dụ:
The club issued a membership card to all its new members.
(Câu lạc bộ phát hành thẻ thành viên cho tất cả các thành viên mới.)
An ID card - Thẻ nhận diện
Ví dụ:
The HR department made ID cards for all new hires.
(Phòng nhân sự làm thẻ nhận diện cho tất cả nhân viên mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết