VIETNAMESE

làm sảy thai

word

ENGLISH

miscarriage

  
NOUN

/mɪsˈkɛrəʤ/

pregnancy loss, fetal demise

Làm sảy thai là hiện tượng mất thai trước tuần thai thứ 20 của thai kỳ, lúc này thai còn nhỏ nên sẽ bị đi ra khỏi buồng tử cung, gây hiện tượng chảy máu âm đạo.

Ví dụ

1.

Không may, cô làm sảy thai trong thời kì đầu thai kỳ.

Unfortunately, she experienced a miscarriage early in her pregnancy.

2.

Cặp vợ chồng đau lòng khi biết tin làm sảy thai ở tháng thứ ba của thai kỳ.

The couple was heartbroken to hear about the miscarriage in the third month of pregnancy.

Ghi chú

Từ miscarriage là một từ ghép của (mis- – sai / không thành, carriage – quá trình mang thai). Từ này thường dùng trong y học. Cùng DOL khám phá thêm các từ với tiền tố mis- nhé: check misunderstand – hiểu lầm Ví dụ: Don’t misunderstand what I meant. (Đừng hiểu lầm ý tôi nói.) check misjudge – đánh giá sai Ví dụ: I misjudged his intentions. (Tôi đã đánh giá sai ý định của anh ấy.) check mislead – dẫn dắt sai Ví dụ: The ad was designed to mislead consumers. (Quảng cáo đó được thiết kế để đánh lạc hướng người tiêu dùng.) check misprint – lỗi in Ví dụ: There’s a misprint on the first page. (Có lỗi in ở trang đầu tiên.)