VIETNAMESE

làm quấy quả

gây rối, quấy rầy

word

ENGLISH

bother

  
VERB

/ˈbɑðər/

annoy, irritate, disturb

Làm quấy quả là động từ chỉ hành động gây ra sự phiền toái, khó chịu cho người khác.

Ví dụ

1.

Đừng làm quấy quả khi anh ta đang làm việc cho dự án quan trọng.

Don't bother him while he's working on an important project.

2.

Thật là bất lịch sự khi làm quấy quả ai đó khi họ rõ ràng đang bận.

It's impolite to bother someone when they are clearly busy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bother khi nói hoặc viết nhé! check Bother someone about something - Làm phiền ai đó về một vấn đề nào đó Ví dụ: Don’t bother him about minor issues when he’s busy. (Đừng làm phiền anh ấy về những vấn đề nhỏ nhặt khi anh ấy đang bận.) check Bother someone with something - Làm phiền ai đó với việc gì đó Ví dụ: She kept bothering her teacher with constant questions during the lecture. (Cô ấy liên tục làm phiền giáo viên bằng các câu hỏi liên tục trong giờ học.)