VIETNAMESE

làm ngộn lên

làm phồng lên

word

ENGLISH

bloat

  
VERB

/bloʊt/

stuff, swell, inflate

Làm ngộn lên là khiến một thứ gì trở nên phồng to, đầy đặn hơn, thường được sử dụng để nói về việc thêm chất lỏng hoặc chất rắn vào một thứ gì đó để làm cho nó to hơn hoặc nặng hơn.

Ví dụ

1.

Ăn quá nhanh có thể làm bụng ngộn lên.

Eating too quickly can cause your stomach to bloat.

2.

Một số loại thực phẩm đươc biết tới rằng làm ngộn người ăn hơn so với những thực phẩm khác.

Certain foods are known to bloat some individuals more than others.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Bloat (làm ngộn lên, trướng lên) nhé! check Swell - Phồng lên Phân biệt: Swell là từ phổ biến – đồng nghĩa trực tiếp với bloat trong ngữ cảnh mô tả thứ gì đó nở to lên do khí, chất lỏng, v.v. Ví dụ: Her stomach swelled after eating too much. (Bụng cô ấy phồng lên sau khi ăn quá nhiều.) check Expand - Giãn nở Phân biệt: Expand mang nghĩa mở rộng kích thước – gần nghĩa với bloat trong mô tả thể tích tăng lên. Ví dụ: The gas caused the balloon to expand rapidly. (Khí gas khiến quả bóng giãn nở nhanh chóng.) check Inflate - Thổi phồng Phân biệt: Inflate là từ thường dùng cho việc thổi khí vào thứ gì đó – tương đương với bloat trong mô tả phồng lên nhân tạo. Ví dụ: He inflated the tire with a pump. (Anh ấy bơm căng lốp xe bằng máy bơm.)