VIETNAMESE

làm mục ruỗng

rỗng, yếu đi

word

ENGLISH

Hollow

  
VERB

/ˈhɑːloʊ/

Weaken

“Làm mục ruỗng” là khiến vật gì đó bị rỗng hoặc suy yếu từ bên trong.

Ví dụ

1.

Mối làm mục ruỗng thân cây.

The termites hollowed the tree trunk.

2.

Sự phân rã làm mục ruỗng cấu trúc qua nhiều năm.

Decay hollowed the structure over the years.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Hollow nhé! check Empty – Rỗng, trống rỗng Phân biệt: Empty mô tả tình trạng bên trong một vật thể không có gì, không có chứa vật chất gì. Ví dụ: The box was empty after we unpacked it. (Cái hộp đã rỗng sau khi chúng tôi dỡ đồ ra.) check Vacant – Trống rỗng, bỏ trống Phân biệt: Vacant mô tả một không gian hoặc chỗ ngồi không có người sử dụng hoặc không có gì ở đó. Ví dụ: The house stood vacant for years before being sold. (Ngôi nhà đứng trống trong nhiều năm trước khi được bán.) check Cavernous – Có hang, rộng lớn như một cái hang Phân biệt: Cavernous mô tả một không gian hoặc vật thể rộng lớn, sâu và có cảm giác như một cái hang. Ví dụ: The cave was cavernous and echoed with every sound. (Cái hang rộng lớn và vang vọng với mọi âm thanh.)