VIETNAMESE

làm mùa

word

ENGLISH

farming

  
VERB

/ˈfɑːrmɪŋ/

Làm mùa là một thuật ngữ trong nông nghiệp, chỉ thời gian gieo trồng và thu hoạch của một loại cây trồng nào đó trong một năm.

Ví dụ

1.

Một nông dân ở một ngôi làng nhỏ ở Việt Nam đang thực hành phương pháp làm mùa truyền thống bằng cách dùng trâu để cày ruộng

A farmer in a small village in Vietnam is practicing traditional farming by using a buffalo to plow the field

2.

Chính phủ đang khuyến khích các hoạt động làm mùa bền vững.

The government is encouraging sustainable farming practices

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ farming khi nói hoặc viết nhé! check Sustainable farming – Canh tác bền vững Ví dụ: The company promotes sustainable farming practices. (Công ty thúc đẩy các phương pháp canh tác bền vững.) check Organic farming – Canh tác hữu cơ Ví dụ: Organic farming is better for the environment. (Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường.) check Subsistence farming – Canh tác tự cung tự cấp Ví dụ: Many rural families depend on subsistence farming. (Nhiều gia đình nông thôn phụ thuộc vào canh tác tự cung tự cấp.)